Sep 112015
 

Katoolin là một đoạn kịch bản cài đặt các công cụ trên Kali Linux trên hệ điều hành của bạn. Kali Linux là một hệ điều hành nổi tiếng cho việc kiểm tra bảo mật các phần mềm hệ thống.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ thực hiện cài đặt trên HĐH Ubuntu Desktop 14.03

Các chức năng chính của Katoolin:

  • Thêm kho phần mềm của Kali Linux
  • Xóa kho phần mềm của Kali Linux
  • Cài đặt Kali Linux Tools

Yêu cầu:

  • Hệ điều hành Ubuntu
  • Python => 2.7.x

Các bước cài đặt:

Bước 1: Cài đặt git và download gói phần mềm Katoolin

# apt-get install git
# git clone https://github.com/LionSec/katoolin.git  && cp katoolin/katoolin.py /usr/bin/katoolin

Kết quả sẽ như sau:

Thực hiện trao quyền cho katoolin có thể thực thi, bạn gõ lệnh sau:

# chmod +x  /usr/bin/katoolin

Kết thúc, bạn có thể chạy bằng câu lệnh:

# katoolin

Kết quả hiện thị sẽ như sau:

Bạn cũng có thể cài đặt bằng cách tải trực tiếp gói cài đặt về:

# wget https://github.com/LionSec/katoolin/archive/master.zip

# unzip master.zip

Bạn chạy bằng cách thực thi katoolin.py như sau:

# cd katoolin-master/
# chmod 755 katoolin.py
#  ./katoolin.py

Chọn 1 để thực hiện cài đặt  hoặc cập nhật

1) Add Kali repositories & Update
2) View Categories
3) Install classicmenu indicator
4) Install Kali menu
5) Help


kat > 1

1) Add kali linux repositories
2) Update
3) Remove all kali linux repositories
4) View the contents of sources.list file


What do you want to do ?> 1
Kết quả
Executing: gpg --ignore-time-conflict --no-options --no-default-keyring --homedir /tmp/tmp.DC9QzwECdM --no-auto-check-trustdb --trust-model always --keyring /etc/apt/trusted.gpg --primary-keyring /etc/apt/trusted.gpg --keyserver pgp.mit.edu --recv-keys ED444FF07D8D0BF6
gpg: requesting key 7D8D0BF6 from hkp server pgp.mit.edu
gpg: key 7D8D0BF6: public key "Kali Linux Repository <[email protected]>" imported
gpg: Total number processed: 1
gpg:               imported: 1  (RSA: 1)

 

What do you want to do ?> 2
Ign http://in.archive.ubuntu.com vivid InRelease
Ign http://security.ubuntu.com vivid-security InRelease
Ign http://in.archive.ubuntu.com vivid-updates InRelease
Get:1 http://security.ubuntu.com vivid-security Release.gpg [933B]
Ign http://in.archive.ubuntu.com vivid-backports InRelease
Get:2 http://repo.kali.org kali-bleeding-edge InRelease [11.9 kB]
Get:3 http://security.ubuntu.com vivid-security Release [63.5 kB]
Hit http://in.archive.ubuntu.com vivid Release.gpg
Get:4 http://repo.kali.org kali-bleeding-edge/main amd64 Packages [8,164 B]
Get:5 http://in.archive.ubuntu.com vivid-updates Release.gpg [933 B]
Get:6 http://repo.kali.org kali-bleeding-edge/main i386 Packages [8,162 B]
Hit http://in.archive.ubuntu.com vivid-backports Release.gpg
...

Nếu muốn xóa bạn chọn tùy chọn 3

What do you want to do ?> 3

All kali linux repositories have been deleted !

Kho của Kali Linux sẽ xóa khỏi /etc/apt/sources.list

Để thực hiện xem bạn chọn tùy chọn 4

What do you want to do ?> 4

#deb cdrom:[Ubuntu 15.04 _Vivid Vervet_ - Release amd64 (20150422)]/ vivid main restricted

# See http://help.ubuntu.com/community/UpgradeNotes for how to upgrade to
# newer versions of the distribution.
deb http://in.archive.ubuntu.com/ubuntu/ vivid main restricted
deb-src http://in.archive.ubuntu.com/ubuntu/ vivid main restricted

## Major bug fix updates produced after the final release of the
## distribution.
deb http://in.archive.ubuntu.com/ubuntu/ vivid-updates main restricted
deb-src http://in.archive.ubuntu.com/ubuntu/ vivid-updates main restricted
...

Để quay lại bạn gõ lệnh:

What do you want to do ?> back

1) Add Kali repositories & Update
2) View Categories
3) Install classicmenu indicator
4) Install Kali menu
5) Help


kat >

Để quay lại Menu chính bạn gõ lệnh như sau:

kat > gohome

1) Add Kali repositories & Update
2) View Categories
3) Install classicmenu indicator
4) Install Kali menu
5) Help


kat >

 

Bạn cũng có thể sử dụng các chức năng

kat > 2

**************************** All Categories *****************************

1) Information Gathering			8) Exploitation Tools
2) Vulnerability Analysis			9) Forensics Tools
3) Wireless Attacks				10) Stress Testing
4) Web Applications				11) Password Attacks
5) Sniffing & Spoofing				12) Reverse Engineering
6) Maintaining Access				13) Hardware Hacking
7) Reporting Tools 				14) Extra

0) All