Katoolin là một đoạn kịch bản cài đặt các công cụ trên Kali Linux trên hệ điều hành của bạn. Kali Linux là một hệ điều hành nổi tiếng cho việc kiểm tra bảo mật các phần mềm hệ thống.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ thực hiện cài đặt trên HĐH Ubuntu Desktop 14.03
Các chức năng chính của Katoolin:
- Thêm kho phần mềm của Kali Linux
- Xóa kho phần mềm của Kali Linux
- Cài đặt Kali Linux Tools
Yêu cầu:
- Hệ điều hành Ubuntu
- Python => 2.7.x
Các bước cài đặt:
Bước 1: Cài đặt git và download gói phần mềm Katoolin
# apt-get install git # git clone https://github.com/LionSec/katoolin.git && cp katoolin/katoolin.py /usr/bin/katoolin
Kết quả sẽ như sau:
Thực hiện trao quyền cho katoolin có thể thực thi, bạn gõ lệnh sau:
# chmod +x /usr/bin/katoolin
Kết thúc, bạn có thể chạy bằng câu lệnh:
# katoolin
Kết quả hiện thị sẽ như sau:
Bạn cũng có thể cài đặt bằng cách tải trực tiếp gói cài đặt về:
# wget https://github.com/LionSec/katoolin/archive/master.zip
# unzip master.zip
Bạn chạy bằng cách thực thi katoolin.py như sau:
# cd katoolin-master/ # chmod 755 katoolin.py # ./katoolin.py
Chọn 1 để thực hiện cài đặt hoặc cập nhật
1) Add Kali repositories & Update 2) View Categories 3) Install classicmenu indicator 4) Install Kali menu 5) Help kat > 1 1) Add kali linux repositories 2) Update 3) Remove all kali linux repositories 4) View the contents of sources.list file What do you want to do ?> 1
Kết quả
Executing: gpg --ignore-time-conflict --no-options --no-default-keyring --homedir /tmp/tmp.DC9QzwECdM --no-auto-check-trustdb --trust-model always --keyring /etc/apt/trusted.gpg --primary-keyring /etc/apt/trusted.gpg --keyserver pgp.mit.edu --recv-keys ED444FF07D8D0BF6 gpg: requesting key 7D8D0BF6 from hkp server pgp.mit.edu gpg: key 7D8D0BF6: public key "Kali Linux Repository <[email protected]>" imported gpg: Total number processed: 1 gpg: imported: 1 (RSA: 1)
What do you want to do ?> 2 Ign http://in.archive.ubuntu.com vivid InRelease Ign http://security.ubuntu.com vivid-security InRelease Ign http://in.archive.ubuntu.com vivid-updates InRelease Get:1 http://security.ubuntu.com vivid-security Release.gpg [933B] Ign http://in.archive.ubuntu.com vivid-backports InRelease Get:2 http://repo.kali.org kali-bleeding-edge InRelease [11.9 kB] Get:3 http://security.ubuntu.com vivid-security Release [63.5 kB] Hit http://in.archive.ubuntu.com vivid Release.gpg Get:4 http://repo.kali.org kali-bleeding-edge/main amd64 Packages [8,164 B] Get:5 http://in.archive.ubuntu.com vivid-updates Release.gpg [933 B] Get:6 http://repo.kali.org kali-bleeding-edge/main i386 Packages [8,162 B] Hit http://in.archive.ubuntu.com vivid-backports Release.gpg ...
Nếu muốn xóa bạn chọn tùy chọn 3
What do you want to do ?> 3 All kali linux repositories have been deleted !
Kho của Kali Linux sẽ xóa khỏi /etc/apt/sources.list
Để thực hiện xem bạn chọn tùy chọn 4
What do you want to do ?> 4 #deb cdrom:[Ubuntu 15.04 _Vivid Vervet_ - Release amd64 (20150422)]/ vivid main restricted # See http://help.ubuntu.com/community/UpgradeNotes for how to upgrade to # newer versions of the distribution. deb http://in.archive.ubuntu.com/ubuntu/ vivid main restricted deb-src http://in.archive.ubuntu.com/ubuntu/ vivid main restricted ## Major bug fix updates produced after the final release of the ## distribution. deb http://in.archive.ubuntu.com/ubuntu/ vivid-updates main restricted deb-src http://in.archive.ubuntu.com/ubuntu/ vivid-updates main restricted ...
Để quay lại bạn gõ lệnh:
What do you want to do ?> back 1) Add Kali repositories & Update 2) View Categories 3) Install classicmenu indicator 4) Install Kali menu 5) Help kat >
Để quay lại Menu chính bạn gõ lệnh như sau:
kat > gohome 1) Add Kali repositories & Update 2) View Categories 3) Install classicmenu indicator 4) Install Kali menu 5) Help kat >
Bạn cũng có thể sử dụng các chức năng
kat > 2 **************************** All Categories ***************************** 1) Information Gathering 8) Exploitation Tools 2) Vulnerability Analysis 9) Forensics Tools 3) Wireless Attacks 10) Stress Testing 4) Web Applications 11) Password Attacks 5) Sniffing & Spoofing 12) Reverse Engineering 6) Maintaining Access 13) Hardware Hacking 7) Reporting Tools 14) Extra 0) All